Tổng quan về thương hiệu MaxPro:

Cửa nhôm MaxPro là một thương hiệu được sản xuất bởi LIXIL Nhật Bản có nhà máy tại Việt Nam, với công nghệ Anodise ED tiên tiến cùng tính năng kháng muối biển với lớp film ED bảo vệ cho tổng lớp phủ lên đến 21micron, Cửa nhôm Maxpro.JP chống bám bẩn tốt hơn 42% so với hệ nhôm thông thường, bền màu hơn 28%. Maxpro được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS H 8602 – Class A1 – Lớp phủ kết hợp oxit anốt và lớp phủ hữu cơ trên nhôm và hợp kim nhôm của Nhật Bản.

NHÔM MAXPRO.JP - JAPAN Aluminium!

gioi_thieu_vietminhlong_vn

Lịch sử hình thành và phát triển cửa nhôm MaxPro:

MaxPro được thành lập với mục tiêu cung cấp các sản phẩm cửa nhôm chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của các công trình dân dụng và thương mại. Qua nhiều năm hoạt động, MaxPro không ngừng phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm, từ đó thu hút được sự tin tưởng của khách hàng.

Tầm quan trọng của việc chọn cửa nhôm cao cấp trong kiến trúc hiện đại:

Trong kiến trúc hiện đại, việc chọn lựa cửa nhôm cao cấp không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo tính chất lượng và hiệu suất sử dụng của công trình. Cửa nhôm MaxPro là một lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án kiến trúc đẳng cấp.

Đặc điểm kỹ thuật của cửa nhôm MaxPro

Cấu tạo và thiết kế đặc biệt của cửa nhôm MaxPro:

Cửa nhôm MaxPro được thiết kế với các tính năng đặc biệt như độ bền cao, khả năng cách âm, cách nhiệt và khả năng chống chịu thời tiết tốt.

Các hệ cửa nhôm MaxPro trên thị trường:

 Hiện nay cửa nhôm Maxpro có nhiều hệ nhôm khác nhau phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng khác nhau, mỗi dòng có ưu điểm và giá thành khác nhau. Dưới đây là tổng hợp các hệ mã thanh nhôm MaxPro.

THƯ VIỆN SẢN PHẨM MAXPRO / Product Liability Guidelines

  • Hệ Maxpro R70 – Cửa mở quay / R70 System – Casement Door – Window
  • Hệ Maxpro R65 – Cửa mở quay / R65 System – Casement Door – Window
  • Hệ Maxpro SW65 – Cửa sổ mở trượt / SW65 System – Sliding Window
  • Hệ Maxpro R65 PLUS – Cửa mở quay / R65 Plus System – Casement Door – Window
  • Hệ Maxpro SD115 – Cửa đi mở trượt / SD115 System – Sliding Door
  • Hệ Maxpro SFDB80 – Cửa xếp trượt / SFDB80 System – Folding Door
  • Hệ Maxpro SFDB80 PLUS – Cửa xếp trượt / SFDB80 Plus System – Folding Door
  • Hệ Maxpro R83 – Cửa mở quay / R83 System – Casement Door – Window
  • Hệ Maxpro SW83 – Cửa sổ mở trượt / SW83 System – Sliding Window
  • Hệ Maxpro SD83 PLUS – Cửa đi mở trượt / SD83 Plus System – Sliding Door
  • Hệ Maxpro LAN CAN – Glass Railing – Supporting System

Hệ cửa nhôm Maxpro R70 – CỬA MỞ QUAY

R70 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI - SỔ MỞ QUAY

Tên mặt cắt Maxpro R70T(mm)Kg/m
Khung bao cửa đi 70JP-70012.01.738
Khung bao cửa sổ + vách kính 70JP-70021.51.205
Khung bao đảo chiều 70JP-70091.50.9
Cánh đi mở ra 70JP-70032.0-2.22.137
Cánh đi mở vào 70JP-70042.0-2.22.137
Cánh sổ 70JP-70051.51.532
Đố động sổ + đi 70JP-70071.6-2.21.108
Đố tĩnh tách khung 70JP-70081.51.570
Ghép khung bao 70JP-70162.00.45
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841

 maxpro_-_cua_so_mo_quay_2_canh_he_70_-_xuongcuanhom-vn

TênT(mm)Kg/m
Ghép khung baoJP-70101.2-1.40.481
Ngưỡng nhômJP-70171.6-2.01.035
Ốp ngưỡng nhômJP-70111.20.208
Nẹp kính 8-12mmJP-70131.20.314
Nẹp kính 19-24mmJP-70141.00.263
Nẹp kính 33mmJP-70151.20.217
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Khung bao lá sáchJP-83231.20.301
Lá sáchJP-83241.20.333
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489
PanoJP-55200.80.554

Hệ cửa nhôm Maxpro R65 – CỬA MỞ QUAY

R65 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI - SỔ MỞ QUAY

Tên mặt cắt maxpro R65T(mm)Kg/m
Khung bao cửa đi 65JP-651052.0-2.51.636
Khung bao cửa sổ 65JP-651011.40.948
Khung bao vách kính 65JP-651211.41.091
Khung bao đảo chiềuJP-651241.40.827
Cánh đi mở ra 65JP-651072.52.223
Cánh đi mở vào 65JP-651082.52.223
Cánh sổ 65JP-651031.41.326
Đố động sổ + đi 65JP-651091.6-2.01.239
Đố tĩnh tách khung 65JP-651021.41.156
Đố tĩnh chia ô cánh + fix 65JP-651221.41.218
Mã lưới phay đốPT-65102  
Mã lưới phay đốPT-65122

 maxpro_-_cua_so_mo_quay_1_canh_he_r65_-_xuongcuanhom-vn

Tên mặt cắt Maxpro R65T(mm)Kg/m
Ghép khung bao 65JP-651121.60.346
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Chuyển góc 90 độJP-652161.61.130
Ốp chân cánhJP-651231.20.465
Ngưỡng nhômJP-652142.00.855
Ốp ngưỡng nhômJP-83201.20.186
Nẹp kính 8-10mmJP-83141.10.279
Nẹp kính 12mmJP-83271.00.264
Nẹp kính hợp 19-21mmJP-83151.10.249
Nẹp kính 33mmJP-152271.10.205
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Khung bao lá sáchJP-83231.20.301
Lá sáchJP-83241.20.333
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489
PanoJP-55200.80.554

Hệ cửa nhôm Maxpro SW65 – CỬA SỔ MỞ TRƯỢT

SW65 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT

Tên mặt cắt Maxpro SW65T(mm)Kg/m
Khung bao sổ lùa 65JP-65811.41.375
Khung bao vách kính 65JP-651211.41.091
Cánh sổ lùa 83JP-65831.40.914
Ốp móc sổ lùa 83JP-65841.10.352
Đối đầu 4 cánhJP-65881.40.239
Ray nhômJP-152374.30.14
Ghép khung bao 65JP-651121.60.346
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Chuyển góc 90 độJP-652161.61.136
Thanh phụ gian khóa đa điểmJP-83881.40.235
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106

 maxpro_-_cua_so_mo_truot_he_sw65_-_xuongcuanhom-vn

Tên mặt cắt Maxpro SW65T(mm)Kg/m
Khung bao sổ lùa 65JP-65811.41.375
Khung bao vách kính 65JP-651211.41.091
Cánh sổ lùa 83JP-65831.40.914
Ốp móc sổ lùa 83JP-65841.10.352
Đối đầu 4 cánhJP-65881.40.239
Ray nhômJP-152374.30.14
Ghép khung bao 65JP-651121.60.346
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Chuyển góc 90 độJP-652161.61.136
Thanh phụ gian khóa đa điểmJP-83881.40.235
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Máng che nước mưaJP-65871.40.131
PanoJP-55200.80.554
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489
Nẹp kính đơn cánh (8-12mm)JP-65861.40.212
Nẹp kính hộp cánh (19mm)JP-65851.40.152
Nẹp kính đơn cánh (8-12mm)JP-83141.10.279
Nẹp kính hộp cánh (19mm)JP-83151.10.249
Đố tính chia ô cánh + fix 65JP-651221.41.218
Mã lưới phay độtPT-65812 

Hệ cửa nhôm Maxpro R65 PLUS – CỬA MỞ QUAY

R65 PLUS | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI - SỔ MỞ QUAY

 Tên mặt cắt Maxpro R65 PlusT(mm)Kg/m
Khung bao cửa điJP-652032.01.503
Khung bao cửa sổJP-652011.40.962
Khung bao vách kínhJP-652061.41.005
Khung bao đầu chiềuJP-652171.40.894
Cánh đi mở raJP-652042.01.930
Cánh đi mở vàoJP-652052.01.930
Cánh sổJP-652201.41.389
Đố động sổ + điJP-65209A1.61.265
Đố tĩnh tách khungJP-652081.41.238
Mã lưới phay đốPT-65207  
Mã lưới phay đốPT-652081.41.238
Đố tĩnh chia ô cánh + fixJP-652071.41.269

 maxpro_-_cua_di_mo_quay_1_canh_he_r65_plus_-_xuongcuanhom-vn

 Tên mặt cắt Maxpro R65 PlusT(mm)Kg/m
Ghép khung baoJP-651121.60.346
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Chuyển góc 90 độJP-652161.61.130
Khung bao lá sáchJP-83231.20.301
Lá sáchJP-83241.20.333
Ốp chân cánhJP-652131.20.470
Ngưỡng nhômJP-652142.00.855
Ốp ngưỡng nhômJP-652151.20.230
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489
PanoJP-65200.80.554
Nẹp kính 8mmJP-652101.10.284
Nẹp kính hộp 19mmJP-652111.10.253
Nẹp kính 32mmJP-652121.10.205
Thanh truyền độngJP-83162.30.140
Thanh truyền độngJP-70181.50.106

Hệ cửa nhôm Maxpro SD115 – CỬA ĐI MỞ TRƯỢT

SD115 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI MỞ TRƯỢT

Trọng lượng profile là nhôm thô, sau khi xử lý bề mặt có dung sai ± 5%

Phương án đố giữa dùng cánh nhỏ, ép 2 góc + phay - Cánh liên kết vít ở cánh nhỏ

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao ngang trên 2 rayJP-152022.02.674
Khung bao đứng 2 rayJP-152012.01.594
Khung bao ngang dưới 2 rayJP-15203A2.02.224
Khung bao ngang trên 3 rayJP-152282.03.889
Khung bao đứng 3 rayJP-152302.02.455
Khung bao ngang dưới 3 rayJP-15229A2.03.345
Khung bao đứng 3 ray dùng lưới muỗiJP-152312.02.387
Ốp móc cánh lớn lưới muỗiJP-152322.01.23
Ốp móc cánh nhỏ lưới muỗiJP-152352.00.766
Cánh đi lùaJP-152442.01.785
Cánh lùa nhỏJP-152452.0 - 2.50.993

 maxpro_-_cua_di_mo_truot_4_canh_he_sd115_-_xuongcuanhom-vn

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Ốp móc cánh lớn 2 rayJP-152162.00.762
Ốp móc cánh nhỏ 2 rayJP-152342.00.53
Thanh bổ tăng cứng cánh nhỏJP-152461.5 - 2.01.365
Nẹp vách kính 19-21mmJP-83151.10.249
Nẹp cánh lùa 8-12mmJP-83151.10.249
Nẹp cánh lùa 19-24mmJP-152271.00.205
Nẹp vách kính 8mmJP-83141.00.279
Thanh gian khóaJP-152181.50.422
Thanh gian miếng khóaJP-152091.60.183
Thanh đậy rãnh kbJP-152084.00.339
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Hèm đôi đầu 4 cánhJP-152242.50.412
Khung bao fix 2 rayJP-152391.41.396
Khung bao fix 3 rayJP-152401.41.943
Đố tính chia ô vách kínhJP-152411.20.811
Nối khungJP-152432.00.099
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Ray nhômJP-152374.30.14
PanoJP-55200.80.554
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489

Hệ cửa nhôm Maxpro SFDB80 – CỬA XẾP TRƯỢT

SFD80 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI XẾP TRƯỢT

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao đứng + ngang trênJP-8002A2.01.877
Khung bao dưới ray caoJP-8004A2.01.664
Khung bao dưới âm sànJP-80042.01.252
Cánh xếp trượtJP-80082.02.036
Ốp chân cánhJP-80072.50.269
Ốp cánh khóaJP-8006A1.50.677
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Ray nhômJP-152374.30.14
Nối khung bao 80JP-80101.60.412
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841

 cua_di_xep_truot_6_canh_maxpro_sfd80_plus_-_xuongcuanhom-vn

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao fix xếp trượt 80JP-80091.41.145
Đố tính chia fix 80JP-50021.20.749
Nẹp kính 8-10mmJP-83141.00.279
Nẹp kính 12mmJP-83271.10.264
Nẹp kính hộp 19 mmJP-83151.10.249
Nẹp kính rèm 33mmJP-152271.10.205
PanoJP-55200.80.554
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489

Hệ cửa nhôm Maxpro SFDB80 PLUS – CỬA XẾP TRƯỢT

SFD80 PLUS | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI XẾP TRƯỢT

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao đứng + ngang trênJP-80201.8 - 2.01.709
Khung bao dưới ray caoJP-80212.02.071
Khung bao dưới âm sànJP-80221.4 - 2.01.247
Cánh xếp trượtJP-80231.8 - 2.02.154
Khung bao dưới ray caoJP-8004A2.01.664
Khung bao dưới âm sànJP-80042.01.252
Ray trên xếp trượt CmechJP-80242.00.568
Ốp cánh khóaJP-80251.50.728
Ốp chân cánhJP-80072.50.269
Ray nhômJP-152374.30.14

Khung bao fix xếp trượt 80

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao fix xếp trượt 80JP-80091.41.145
Đố tính chia fix 80JP-50021.20.749
Nẹp kính rèm 33mmJP-152271.10.205
Nẹp kính 8-10mmJP-83141.00.279
Nẹp kính 12mmJP-83271.10.264
Nẹp kính hộp 19 mmJP-83151.10.249
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Nối khung bao 80JP-80101.60.412
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
PanoJP-55200.80.554
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489

cua_di_xep_truot_4_canh_maxpro_sfd80_plus_-_xuongcuanhom-vn

Hệ cửa nhôm Maxpro R83 – CỬA MỞ QUAY

R83 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI - SỔ MỞ QUAY

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao cửa đi 83JP-83011.4 - 2.01.621
Khung bao fix + cửa sổ 83JP-8301B1.41.259
Khung bao đảo chiềuJP-83291.40.760
Cánh đi mở ngoàiJP-83032.01.604
Cánh đi mở trongJP-83042.01.604
Cánh cửa sổJP-83051.41.051
Cánh cửa sổ quay hấtJP-83261.41.181
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Đố đồng số, điJP-83061.4 - 1.70.96
Đố chia ô cánhJP-83081.20.88
Đố tính fix 83JP-83071.41.437
Nối khuôn 83JP-83111.40.383
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Chuyển gócJP-83181.61.470
Ốp chân cánhJP-83091.20.421
Ngưỡng nhômJP-83191.6 - 2.00.780
Ốp ngưỡng nhômJP-83201.60.186

cua_di_mo_quay_4_canh_maxpro_he_r83_-_xuongcuanhom-vn

Hệ cửa nhôm Maxpro SW83 – CỬA SỔ MỞ TRƯỢT

SW83 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao cửa sổ 83JP-65821.41.44
Khung bao vách kínhJP-83251.41.075
Cánh sổ lùa 83JP-65831.40.914
Ốp móc sổ lùa 83JP-65841.10.352
Đố đầu cánhJP-65881.40.39
Ray nhômJP-152374.30.14
Máng che nước mưaJP-65871.40.131
PanoJP-55200.80.554
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489
Nẹp kính đón cánhJP-65861.40.212
Nẹp kính hộp cánhJP-65851.40.152
Thanh phụ gian khóa đa điểmJP-83881.40.235
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Nối khuôn 83JP-83111.40.383
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Chuyển gócJP-83181.61.470
Nẹp kính đơn fixJP-83141.10.279
Nẹp kính hộp fixJP-83151.10.249
Đố tính fixJP-152411.20.811

cua_so_mo_truot_maxpro_-_he_83-2_-_xuongcuanhom-vn

Hệ cửa nhôm Maxpro SD83 PLUS – CỬA ĐI MỞ TRƯỢT

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao đứng 2 rayJP-83602.01.360
Khung bao ngang dướiJP-83622.00.857
Khung bao vách kínhJP-83251.41.075
Khung bao đứng 3 rayJP-83612.01.930
Khung bao ngang dưới 3 rayJP-83632.01.315
Cánh lùaJP-83642.01.474
Ốp móc lùaJP-83651.40.437
Ốp tăng cứng cảm kéoJP-83731.81.298
Hèm đôi đầu 4 cánhJP-83701.70.259
Ốp máng trượt 2 rayJP-83681.70.613
Ốp máng trượt 3 rayJP-83751.70.968
Thanh phụ gian miếng khóaJP-83671.70.169

SD83 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Thanh phụ gian khóaJP-83661.70.247
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Thanh ray phụJP-83691.70.142
Ray đứng cho JP-8362 + 63JP-152374.30.14
Nối khuôn 2 rayJP-83111.40.383
Nối khung 3 rayJP-83742.00.953
Chuyển gócJP-83181.61.470
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Nẹp kính đón cánhJP-83711.10.211
Nẹp kính đón cánhJP-83761.00.202
Nẹp kính hộp cánhJP-83721.40.166
Nẹp kính đơn fixJP-83141.10.279
Nẹp kính đơn fixJP-83271.10.264
Nẹp kính hộp fixJP-83151.10.249
Đố tính fix 83JP-152411.20.811
Máng che nước mưaJP-65871.40.131
PanoJP-55200.80.554
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489

cua_di_mo_truot_maxpro_-_he_83-2_-_xuongcuanhom-vn

Hệ cửa nhôm Maxpro R55 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA MỞ QUAY

Trọng lượng profile là nhôm thô, sau khi xử lý bề mặt có dung sai ± 5%

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao đi 55JP-55031.41.236
Khung bao đi 100JP-55212.01.879
Khung bao sổ 55JP-55021.40.853
Khung bao vách kínhJP-55011.40.810
Khung bao đảo chiềuJP-55251.40.792
Cánh sổ không gânJP-55061.41.042
Cánh đi mở ra (lớn)JP-5504A2.01.5
Cánh đi mở vào (lớn)JP-5505A2.01.5
Cánh đi mở ra (nhỏ)JP-5523A2.01.464
Cánh đi mở vào (nhỏ)JP-5524A2.01.464
Cánh đi mở vào dùng khóa thông minhJP-55262.02.525

 cua_di_mo_truot_4_canh_maxpro_-_he_r55_-_xuongcuanhom-vn

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Đố độngJP-55071.40.989
Đố tính tách khungJP-55111.41.15
Đố tính chia ôJP-55121.40.96
Ghép khungJP-55132.00.347
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Chuyển góc 90JP-55141.40.852
Ốp chân cánhJP-55151.40.448
Ngưỡng nhômJP-55222.00.743
Ốp ngưỡng nhômJP-83201.20.186
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106
Nẹp kính 5-12mmJP-55161.00.276
Nẹp kính hộpJP-58181.00.233
Nẹp kính rèmJP-55191.00.222
Nẹp kính khung baoJP-55171.00.237
PanoJP-55200.80.554
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489

Cửa nhôm Maxpro hệ SW55 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT

Trọng lượng profile là nhôm thô, sau khi xử lý bề mặt có dung sai ± 5%

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Khung bao sổ lùa 65JP-65811.41.375
Khung bao vách kínhJP-55011.40.810
Cánh sổ lùa 83JP-65831.40.914
Ốp móc sổ lùa 83JP-65841.10.352
Đố đầu 4 cánhJP-65881.40.239
Ray nhômJP-152374.30.14
Ghép khung 65 sang 55JP-65891.40.410
Đố ghép tăng cứngJP-83282.01.841
Chuyển góc 90JP-55141.40.852
Thanh phụ gian khóa đa điểmJP-83881.40.235
Thanh truyền độngJP-83162.30.14
Thanh truyền độngJP-70181.50.106

cua_so_mo_truot_4_canh_-_he_sw55_-_xuongcuanhom-vn

SW55 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT

Trọng lượng profile là nhôm thô, sau khi xử lý bề mặt có dung sai ± 5%

Tên vật tư nhôm MaxproT(mm)Kg/m
Máng che nước mưaJP-65871.40.131
PanoJP-55200.80.554
Nẹp chỉ tườngJP-83170.80.489
Nẹp kính đón cánhJP-65861.40.212
Nẹp kính hộp cánhJP-65851.40.152
Nẹp kính đơn vách kínhJP-55161.00.276
Nẹp kính hộp vách kínhJP-58181.00.233

Ngoài ra, Maxpro còn có hệ SD93, Hệ mặt dựng, hệ lam, hệ lan can. Quý khách hàng vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết.

Thanh nhôm Nhật Bản thương hiệu MAXPRO.JP - JAPAN Aluminium là sản phẩm do Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Trung Chính hợp tác với Tập đoàn LIXIL, sản xuất nhôm hàng đầu đến từ Nhật Bản.

Công ty Maxpro mang đến một sản phẩm hoàn hảo toàn diện, được sản xuất với trọng tâm về song vẻ thiết kế, kỹ thuật, màu sắc thẩm mỹ, phù hợp với phong cách thiết kế xây dựng hiện đại, theo quy trình sản xuất nhôm trên công nghệ tiên tiến chất lượng cao nhất của Nhật Bản.

Đặc biệt trên hết là công nghệ xử lý bề mặt Electrodeposition Anodise ED, phủ cứng toàn bộ bề mặt qua nhiều lớp, bảo vệ chống ăn mòn mạnh mẽ, chống trầy xước chống bám bụi tuyệt vời, giữ nguyên màu sắc và vẻ đẹp ban đầu không phai mờ với thời gian.

ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA QUY TRÌNH MẠ ĐIỆN PHÂN - XỬ LÝ BỀ MẶT NHÔM:

  • Lớp phủ ổn định trên toàn bộ bề mặt nhôm, ngay cả với các mặt cắt kỹ thuật phức tạp
  • Quá trình COATING có tính ổn định hiệu quả cao và mang lại lợi ích kinh tế vượt trội
  • Bảo vệ chống ăn mòn mạnh mẽ và chống chịu thời tiết tốt hơn so với các phương pháp sơn truyền thống
  • An toàn và thân thiện với môi trường vì không sử dụng dung môi (hợp chất hữu cơ dễ bay hơi)

maxpro_-_hop_chuan_quy_-_xuongcuanhom-vn

Thanh nhôm MAXPRO.JP được sản xuất với phương châm “Chất lượng - Uy tín” hàng đầu đem lại những lợi ích to lớn cho người tiêu dùng, sự mệnh của Maxpro là làm hài lòng khách hàng với các sản phẩm tốt nhất của Maxpro!

Aluminum profile brand MAXPRO.JP is the product of Trung Chinh Import and Export Co., Ltd. in cooperation with LIXIL Group, the leading aluminum production from Japan.

Our company brings a perfect comprehensive product, produced with an unrivaled focus on design, engineering, aesthetic colors, in accordance with modern construction design style, according to the production process. Aluminum production on Japan’s highest quality Advanced Technology.

Especially above all is Electrodeposition Anodise ED surface treatment technology, hardening the entire surface through many layers, strong anti-corrosion protection, excellent anti-scratch anti-dust, preserving the original color and beauty. Head does not fade with time.

ADVANTAGES OF ELECTRIC DISTRIBUTION - PROCESSING SURFACE:

  • Stable coating on the entire aluminum surface, even with complex technical sections.
  • COATING process with high efficiency stability and outstanding economic benefits.
  • Strong anti-corrosion protection and better weather resistance than traditional paint methods.
  • Safe and environmentally friendly because practically no solvents are used (volatile organic compounds).

MAXPRO.JP aluminum rods are manufactured with the motto "Quality - Prestige" leading to great benefits to consumers, our mission is to satisfy customers with the best products of we!

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT FEATURED CHARACTERISTICS

  1. ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN XUẤT LIXIL [VẬT LIỆU ĐÙN]
  • Tiêu Chuẩn
    • JIS H4100: Tiêu chuẩn Nhật Bản, nhôm và hợp kim nhôm dạng đùn [CASTING và EXTRUSION]
    • JIS H8602: XỬ LÝ BỀ MẶT - ANODISEED Lớp phủ kết hợp của oxit anodic và lớp phủ hữu cơ trên nhôm
  • Chứng Nhận
    • QUALANOD: XỬ LÝ BỀ MẶT - ANODISEED dựa trên axit sulfuric của nhôm cho anodising kiến trúc
  1. ANODIZING ELECTRO DEPOSITION (ED) COATING

Công nghệ Anodise ED (Xử lý mạ điện phân lớp phủ bề mặt) là dòng xử lý dọc hiện đại nhất được thiết kế và lắp đặt theo Công nghệ cao nhất Nhật Bản.

Chất lượng sản phẩm tuân theo JIS (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) để đảm bảo rằng Maxpro sẽ cung cấp sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.

maxpro_-_tieu_chuan_nhat_ban_-_xuongcuanhom-vn

Theo tiêu chuẩn JIS H8602 và được đảm bảo bởi Nhà cung cấp sơn TOA SHINTO cho hiệu suất 25 năm của lớp phủ ED.

  1. Production Physical and Specification [Material Extrude]

Production Specification Standard Refer

  • JIS H4100: Aluminium and Aluminium alloy extruded shape [CASTING and EXTRUSION]
  • JIS H8602: Combined coatings of anodic oxide and organic coating on aluminium and aluminium alloy [SURFACE TREATMENT - Anodise ED]

Certification

  • QUALANOD: Sulfuric acid-based anodising of Aluminium for Architectural Anodising [SURFACE TREATMENT - Anodise]
  1. Anodizing Electro Deposition (ED) Coating

Anodise ED line is the most modern of vertical treatment line was designed and installing under highest Japanese Technologies.

The quality of the product follows the JIS (Japanese Industrial Standard) to ensure the supply of the best product to the customer.

Standard Refer JIS H8602 and Assured by Paint Supplier TOA SHINTO for 25 years performance of ED.

QUY TRÌNH SẢN XUẤT MANUFACTURING PROCESS

Thanh Nhôm cao cấp MAXPRO.JP được quản lý sản xuất và quản lý chất lượng nghiêm ngặt, triệt để với hệ thống sản xuất khép kín và dây chuyền công nghệ hiện đại, máy móc thiết bị ứng dụng công nghệ cao nhất Nhật Bản, từ công đoạn chế tạo khuôn, đúc, đùn ép...

High quality MAXPRO.JP Aluminum profile is strictly controlled production and quality management with a closed production system and modern technology line, the highest technology application machinery and equipment in Japan, from molding, casting, extrusion...

VẬT ĐÚC / CASTING

Phôi nhôm được nung chảy trong lò nung, vừa chảy vào khuôn vừa được làm lạnh đột ngột, hình thành nên thanh Billet hình trụ tròn có chiều dài 6.5m.

Melt aluminum ingot on melting furnace and make 6.5m cylindrical billets.

  • Nung chảy ở 1200°C
    Melt at 1200°C
  • Làm lạnh đột ngột khi đổ qua khuôn
    Rapidly cool down while pouring into mandrel
  • Billet được nâng lên với chiều dài 6.5m
    Hoist the 6.5m Billet
  • Billet dài 6.3m sau khi cắt bỏ phần thừa ở 2 đầu
    Cut off the waste ends to 6.3m

ĐÙN ÉP / EXTRUSION

Billet được cắt theo chiều dài yêu cầu và đùn ép tới độ dài 50 - 60m. Mỗi dây chuyền sản xuất được trang thiết bị máy kéo giãn hai đầu (Puller) nhằm nâng cao tính hiệu quả.

Cut of the Billet to required length and extrude it to 50 - 60m. Each production line equips twin pullers for superior efficiency.

Chế tạo khuôn

Die making

Cắt theo chiều dài yêu cầu

Cut to the required length

Đạt độ chính xác cao về kích thước

Achieve high dimension accuracy

Xử lý nhiệt để đạt độ cứng cần thiết

Tempering in aging furnace

maxpro_-_quy_trinh_san_xuat_-_xuongcuanhom-vn

QUY TRÌNH XỬ LÝ BỀ MẶT MẠ ĐIỆN PHÂN ELECTRODEPOSITION COATING PROCESS

CÔNG NGHỆ ANODIZING / ANODIZING TECHNOLOGY

Quá trình hình thành một lớp anodic oxide trên bề mặt đùn nhôm thông qua quá trình nhúng điện hóa học. Giúp tăng cường độ cứng cho lớp bảo vệ oxide tự nhiên.

The process of forming an anodic oxide layer on aluminum extruded surface through electrochemical dipping process. Helps increase the hardness of the natural oxide protection layer.

MÀU ĐIỆN PHÂN / ELECTROLYTIC COLORING

Lấp đầy các lỗ nhỏ mở ra sau quá trình Anodizing bằng hợp chất kim loại, tạo nên nền màu tối cho lớp gương thép không gỉ.

Filling the small holes opened after the Anodizing process with a metal compound, creating a dark background for the stainless steel mirror layer.

MẠ ĐIỆN LỚP PHỦ BỀ MẶT / ELECTRODEPOSITION COATING

Quá trình phủ của kết tủa hợp chất Resin trên bề mặt nhôm theo nguyên tắc điện di trong bể điện tích. Sau quá trình này, vật liệu được nung lên để tạo thành lớp sơn. Một loạt các màu chính và hoàn thiện có thể đạt được bao gồm bóng hoặc mờ, trắng sang đen.

The coating process of Resin compound precipitates on aluminum surface following the principle of electrophoresis in a charge tank. After this process, the material is calcined to form a film of paint. A range of primary and decorative colors can be achieved including gloss or matte finishes, from white to black.

KỸ THUẬT XỬ LÝ BỀ MẶT MẠ ĐIỆN PHÂN ELECTRODEPOSITION COATING TECHNIQUE

Với vị thế tạo nên xu hướng công nghệ đột phá toàn cầu, Quy trình xử lý bề mặt Thanh nhôm MAXPRO.JP được áp dụng công nghệ Độc quyền TEXGUARD - tạo lớp phủ tăng cường bảo vệ bề mặt mang lại những đặc điểm nổi bật:

  • Thân thiện với môi trường
  • Cung cấp độ bền bỉ với thời tiết vượt trội
  • Phai màu tối thiểu
  • Nhu cầu bảo trì thấp, dễ lau chùi bề mặt, chống bám bẩn

With the position that creates global breakthrough technology trends, the surface treatment process of MAXPRO.JP Aluminum bar is applied with the exclusive TEXGUARD technology - The electrolytic step is based on the film layer - the enhanced protection layer. Bringing key advantages:

  • Environmental friendliness
  • Provides durability with superior weather resistance
  • Minimum color fade
  • Low maintenance needs, easy to clean the surface

maxpro_-_quy_trinh_ma_-_xuongcuanhom-vn

ĐẶC ĐIỂM 1 - SỨC ĐỀ KHÁNG CAO VỚI THỜI TIẾT / FEATURE 1 - RESISTANCE AGAINST COLOR FADE

Kết quả thử nghiệm cho thấy lớp phủ độc quyền TEXGUARD mang lại mức độ chống phai màu gấp đôi so với lớp sơn phủ thông thường, mức độ sáng bóng tự nhiên cao và tăng cường tuổi thọ bề mặt trong thời gian dài hơn đáng kể.

Investigations have shown that TEXGUARD exhibits twice the level of fade resistance as our previous coating. The gloss level is still much higher, for a significantly longer period of time, suggesting an increase in the color fastness.

ĐẶC ĐIỂM 2 - TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG CHỐNG TRẦY XƯỚC / FEATURE 2 - ENHANCED SCRATCH RESISTANCE

Kỹ thuật bề mặt tạo ra một cấu trúc phần tử liên kết mạnh mẽ chống lại các vết trầy xước và các hư hại.

Bonds between the molecules of the coating material are improved results in a tougher, more resistant layer.

ĐẶC ĐIỂM 3 - CHỐNG BÁM BẨN - DỄ LAU CHÙI / FEATURE 3 - EASY CLEAN SURFACE

Một kết cấu bề mặt đặc đáo là thông qua việc sử dụng TEXGUARD nhờ vào các phân tử bề mặt kết nối nhiều hơn. Cho phép bề mặt bẩn gần như “TỰ LÀM SẠCH” và yêu cầu bảo trì thấp hơn.

A unique surface texture is through the use of TEXGUARD thanks to the more - linked molecules. Gives near "self cleaning" surface results and requires lower maintenance.

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH WARRANTY POLICY

UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - BỀN VỮNG PRESTIGE - QUALITY - SUSTAINABILITY

  • Thời gian bảo hành: "BẢO HÀNH 25 NĂM"
  • Trường hợp được bảo hành:
    • Sản phẩm được bảo hành đối với các trường hợp bị rạn, nứt, biến đổi hình dạng, bong tróc, đổi màu bề mặt trong điều kiện thông thường.
    • Nhiệt độ tiếp xúc cho phép từ -30°C đến +60°C, tránh các tác động vật lý và tiếp xúc của hóa chất đặc biệt.
    • Chỉ số màu sắc giảm quá 10% trong quá trình sử dụng do thời tiết chỉ số này được kiểm tra trên máy đo màu.

 

Định hướng phát triển và xu hướng của cửa nhôm MaxPro trong tương lai:

MaxPro sẽ tiếp tục nâng cao chất lượng sản phẩm, mở rộng mạng lưới phân phối và đổi mới công nghệ sản xuất để đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của khách hàng và xu hướng phát triển của thị trường.

 

Để tìm hiểu chi tiết về xưởng cửa nhôm cao cấp thêm:

Maxpro xin cam kết khi được khách hàng lựa chọn:

  • Mỗi nhân viên là một kết nối, một nhân sự chạy việc, xử lý yêu cầu của dự án và đơn vị thi công một cách thông suốt.
  • Thấu hiểu mỗi yêu cầu của khách hàng là một nhiệm vụ bắt buộc phải thực hiện một cách trọn vẹn nhất.
  • Đảm bảo sự tin cậy của Quý Khách hàng là uy tín của cả tập thể công ty cần cố gắng.
  • Các chứng nhận, CO, CQ, Quatest rõ ràng, đầy đủ theo chất lượng được đề cập.
  • Đồng hành - Cam kết lợi ích của Khách hàng đặt lên hàng đầu.
  • MỌI PHẢN ÁNH KHÁCH HÀNG KHÔNG HÀI LÒNG PHẢI ĐƯỢC XỬ LÝ ĐẾN TẬN CÙNG.

Để yêu cầu thiết kế, hồ sơ cửa và tư vấn kỹ thuật xin liên hệ:

Phòng tiếp nhận thông tin khách hàng xưởng cửa nhôm

[M]: 0932.157.268 | [E]: xuongcuanhom@gmail.com

[Website]: https://www.vietminhlong.vn 

Miễn phí vận chuyển
Chúng tôi miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng
Bảo hành lên đến 15 năm
Cam kết bảo hành chất lượng cao dài hạn
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Linh động xử lý sự cố mọi thời điểm
Dịch vụ tận tâm
Kỹ thuật viên chuyên nghiệp, tỉ mỉ

CỬA NHÔM DÀNH CHO NGƯỜI KỸ TÍNH

VIỆT MINH LONG - Cung cấp cửa nhôm CHẤT LƯỢNG CAO

Tổng đài - Báo giá: 0935 6666 11


Nhà máy sản xuất: Vĩnh Phú 33, P.Vĩnh Phú, TP.Thuận An, Bình Dương

Điện thoại: 0935 6666 11


Hệ thống cung cấp lắp đặt cửa nhôm uy tín tại Hồ Chí MinhMiền Nam.

Email: xuongcuanhom@gmail.com

Tư vấn: 0935 6666 11

- Trụ sở: P. Tân Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

- Showroom: T29 Building, KĐTTM The Seasons Bình Dương, KP.  Đông Nhì, TP. Thuận An, Bình Dương

viet-minh-long-01

CỬA NHÔM DÀNH CHO NGƯỜI KỸ TÍNH

Địa chỉ: Đường Vĩnh Phú 33, Thành Phố Thuận An, Bình Dương

CÔNG TY SẢN XUẤT CỬA NHÔM VIỆT MINH LONG

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0312451336 do Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 09/09/2013

Copyright © 2010 vietminhlong | 0935 6666 11