Để yêu cầu thiết kế, hồ sơ cửa và tư vấn kỹ thuật xin liên hệ:
Phòng tiếp nhận thông tin khách hàng xưởng cửa nhôm
[M]: 0932.157.268 | [E]: xuongcuanhom@gmail.com
[Website]: https://www.vietminhlong.vn
Cửa nhôm MaxPro là một thương hiệu được sản xuất bởi LIXIL Nhật Bản có nhà máy tại Việt Nam, với công nghệ Anodise ED tiên tiến cùng tính năng kháng muối biển với lớp film ED bảo vệ cho tổng lớp phủ lên đến 21micron, Cửa nhôm Maxpro.JP chống bám bẩn tốt hơn 42% so với hệ nhôm thông thường, bền màu hơn 28%. Maxpro được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS H 8602 – Class A1 – Lớp phủ kết hợp oxit anốt và lớp phủ hữu cơ trên nhôm và hợp kim nhôm của Nhật Bản.
MaxPro được thành lập với mục tiêu cung cấp các sản phẩm cửa nhôm chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của các công trình dân dụng và thương mại. Qua nhiều năm hoạt động, MaxPro không ngừng phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm, từ đó thu hút được sự tin tưởng của khách hàng.
Tầm quan trọng của việc chọn cửa nhôm cao cấp trong kiến trúc hiện đại:
Trong kiến trúc hiện đại, việc chọn lựa cửa nhôm cao cấp không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo tính chất lượng và hiệu suất sử dụng của công trình. Cửa nhôm MaxPro là một lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án kiến trúc đẳng cấp.
Đặc điểm kỹ thuật của cửa nhôm MaxPro
Cấu tạo và thiết kế đặc biệt của cửa nhôm MaxPro:
Cửa nhôm MaxPro được thiết kế với các tính năng đặc biệt như độ bền cao, khả năng cách âm, cách nhiệt và khả năng chống chịu thời tiết tốt.
Hiện nay cửa nhôm Maxpro có nhiều hệ nhôm khác nhau phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng khác nhau, mỗi dòng có ưu điểm và giá thành khác nhau. Dưới đây là tổng hợp các hệ mã thanh nhôm MaxPro.
R70 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI - SỔ MỞ QUAY
Tên mặt cắt Maxpro R70 | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao cửa đi 70 | JP-7001 | 2.0 | 1.738 |
Khung bao cửa sổ + vách kính 70 | JP-7002 | 1.5 | 1.205 |
Khung bao đảo chiều 70 | JP-7009 | 1.5 | 0.9 |
Cánh đi mở ra 70 | JP-7003 | 2.0-2.2 | 2.137 |
Cánh đi mở vào 70 | JP-7004 | 2.0-2.2 | 2.137 |
Cánh sổ 70 | JP-7005 | 1.5 | 1.532 |
Đố động sổ + đi 70 | JP-7007 | 1.6-2.2 | 1.108 |
Đố tĩnh tách khung 70 | JP-7008 | 1.5 | 1.570 |
Ghép khung bao 70 | JP-7016 | 2.0 | 0.45 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Tên | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Ghép khung bao | JP-7010 | 1.2-1.4 | 0.481 |
Ngưỡng nhôm | JP-7017 | 1.6-2.0 | 1.035 |
Ốp ngưỡng nhôm | JP-7011 | 1.2 | 0.208 |
Nẹp kính 8-12mm | JP-7013 | 1.2 | 0.314 |
Nẹp kính 19-24mm | JP-7014 | 1.0 | 0.263 |
Nẹp kính 33mm | JP-7015 | 1.2 | 0.217 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Khung bao lá sách | JP-8323 | 1.2 | 0.301 |
Lá sách | JP-8324 | 1.2 | 0.333 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
R65 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI - SỔ MỞ QUAY
Tên mặt cắt maxpro R65 | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao cửa đi 65 | JP-65105 | 2.0-2.5 | 1.636 |
Khung bao cửa sổ 65 | JP-65101 | 1.4 | 0.948 |
Khung bao vách kính 65 | JP-65121 | 1.4 | 1.091 |
Khung bao đảo chiều | JP-65124 | 1.4 | 0.827 |
Cánh đi mở ra 65 | JP-65107 | 2.5 | 2.223 |
Cánh đi mở vào 65 | JP-65108 | 2.5 | 2.223 |
Cánh sổ 65 | JP-65103 | 1.4 | 1.326 |
Đố động sổ + đi 65 | JP-65109 | 1.6-2.0 | 1.239 |
Đố tĩnh tách khung 65 | JP-65102 | 1.4 | 1.156 |
Đố tĩnh chia ô cánh + fix 65 | JP-65122 | 1.4 | 1.218 |
Mã lưới phay đố | PT-65102 | ||
Mã lưới phay đố | PT-65122 |
Tên mặt cắt Maxpro R65 | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Ghép khung bao 65 | JP-65112 | 1.6 | 0.346 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Chuyển góc 90 độ | JP-65216 | 1.6 | 1.130 |
Ốp chân cánh | JP-65123 | 1.2 | 0.465 |
Ngưỡng nhôm | JP-65214 | 2.0 | 0.855 |
Ốp ngưỡng nhôm | JP-8320 | 1.2 | 0.186 |
Nẹp kính 8-10mm | JP-8314 | 1.1 | 0.279 |
Nẹp kính 12mm | JP-8327 | 1.0 | 0.264 |
Nẹp kính hợp 19-21mm | JP-8315 | 1.1 | 0.249 |
Nẹp kính 33mm | JP-15227 | 1.1 | 0.205 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Khung bao lá sách | JP-8323 | 1.2 | 0.301 |
Lá sách | JP-8324 | 1.2 | 0.333 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
SW65 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT
Tên mặt cắt Maxpro SW65 | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao sổ lùa 65 | JP-6581 | 1.4 | 1.375 |
Khung bao vách kính 65 | JP-65121 | 1.4 | 1.091 |
Cánh sổ lùa 83 | JP-6583 | 1.4 | 0.914 |
Ốp móc sổ lùa 83 | JP-6584 | 1.1 | 0.352 |
Đối đầu 4 cánh | JP-6588 | 1.4 | 0.239 |
Ray nhôm | JP-15237 | 4.3 | 0.14 |
Ghép khung bao 65 | JP-65112 | 1.6 | 0.346 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Chuyển góc 90 độ | JP-65216 | 1.6 | 1.136 |
Thanh phụ gian khóa đa điểm | JP-8388 | 1.4 | 0.235 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Tên mặt cắt Maxpro SW65 | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao sổ lùa 65 | JP-6581 | 1.4 | 1.375 |
Khung bao vách kính 65 | JP-65121 | 1.4 | 1.091 |
Cánh sổ lùa 83 | JP-6583 | 1.4 | 0.914 |
Ốp móc sổ lùa 83 | JP-6584 | 1.1 | 0.352 |
Đối đầu 4 cánh | JP-6588 | 1.4 | 0.239 |
Ray nhôm | JP-15237 | 4.3 | 0.14 |
Ghép khung bao 65 | JP-65112 | 1.6 | 0.346 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Chuyển góc 90 độ | JP-65216 | 1.6 | 1.136 |
Thanh phụ gian khóa đa điểm | JP-8388 | 1.4 | 0.235 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Máng che nước mưa | JP-6587 | 1.4 | 0.131 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
Nẹp kính đơn cánh (8-12mm) | JP-6586 | 1.4 | 0.212 |
Nẹp kính hộp cánh (19mm) | JP-6585 | 1.4 | 0.152 |
Nẹp kính đơn cánh (8-12mm) | JP-8314 | 1.1 | 0.279 |
Nẹp kính hộp cánh (19mm) | JP-8315 | 1.1 | 0.249 |
Đố tính chia ô cánh + fix 65 | JP-65122 | 1.4 | 1.218 |
Mã lưới phay đột | PT-65812 |
R65 PLUS | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI - SỔ MỞ QUAY
Tên mặt cắt Maxpro R65 Plus | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao cửa đi | JP-65203 | 2.0 | 1.503 |
Khung bao cửa sổ | JP-65201 | 1.4 | 0.962 |
Khung bao vách kính | JP-65206 | 1.4 | 1.005 |
Khung bao đầu chiều | JP-65217 | 1.4 | 0.894 |
Cánh đi mở ra | JP-65204 | 2.0 | 1.930 |
Cánh đi mở vào | JP-65205 | 2.0 | 1.930 |
Cánh sổ | JP-65220 | 1.4 | 1.389 |
Đố động sổ + đi | JP-65209A | 1.6 | 1.265 |
Đố tĩnh tách khung | JP-65208 | 1.4 | 1.238 |
Mã lưới phay đố | PT-65207 | ||
Mã lưới phay đố | PT-65208 | 1.4 | 1.238 |
Đố tĩnh chia ô cánh + fix | JP-65207 | 1.4 | 1.269 |
Tên mặt cắt Maxpro R65 Plus | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Ghép khung bao | JP-65112 | 1.6 | 0.346 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Chuyển góc 90 độ | JP-65216 | 1.6 | 1.130 |
Khung bao lá sách | JP-8323 | 1.2 | 0.301 |
Lá sách | JP-8324 | 1.2 | 0.333 |
Ốp chân cánh | JP-65213 | 1.2 | 0.470 |
Ngưỡng nhôm | JP-65214 | 2.0 | 0.855 |
Ốp ngưỡng nhôm | JP-65215 | 1.2 | 0.230 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
Pano | JP-6520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp kính 8mm | JP-65210 | 1.1 | 0.284 |
Nẹp kính hộp 19mm | JP-65211 | 1.1 | 0.253 |
Nẹp kính 32mm | JP-65212 | 1.1 | 0.205 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.140 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
SD115 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI MỞ TRƯỢT
Trọng lượng profile là nhôm thô, sau khi xử lý bề mặt có dung sai ± 5%
Phương án đố giữa dùng cánh nhỏ, ép 2 góc + phay - Cánh liên kết vít ở cánh nhỏ
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao ngang trên 2 ray | JP-15202 | 2.0 | 2.674 |
Khung bao đứng 2 ray | JP-15201 | 2.0 | 1.594 |
Khung bao ngang dưới 2 ray | JP-15203A | 2.0 | 2.224 |
Khung bao ngang trên 3 ray | JP-15228 | 2.0 | 3.889 |
Khung bao đứng 3 ray | JP-15230 | 2.0 | 2.455 |
Khung bao ngang dưới 3 ray | JP-15229A | 2.0 | 3.345 |
Khung bao đứng 3 ray dùng lưới muỗi | JP-15231 | 2.0 | 2.387 |
Ốp móc cánh lớn lưới muỗi | JP-15232 | 2.0 | 1.23 |
Ốp móc cánh nhỏ lưới muỗi | JP-15235 | 2.0 | 0.766 |
Cánh đi lùa | JP-15244 | 2.0 | 1.785 |
Cánh lùa nhỏ | JP-15245 | 2.0 - 2.5 | 0.993 |
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Ốp móc cánh lớn 2 ray | JP-15216 | 2.0 | 0.762 |
Ốp móc cánh nhỏ 2 ray | JP-15234 | 2.0 | 0.53 |
Thanh bổ tăng cứng cánh nhỏ | JP-15246 | 1.5 - 2.0 | 1.365 |
Nẹp vách kính 19-21mm | JP-8315 | 1.1 | 0.249 |
Nẹp cánh lùa 8-12mm | JP-8315 | 1.1 | 0.249 |
Nẹp cánh lùa 19-24mm | JP-15227 | 1.0 | 0.205 |
Nẹp vách kính 8mm | JP-8314 | 1.0 | 0.279 |
Thanh gian khóa | JP-15218 | 1.5 | 0.422 |
Thanh gian miếng khóa | JP-15209 | 1.6 | 0.183 |
Thanh đậy rãnh kb | JP-15208 | 4.0 | 0.339 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Hèm đôi đầu 4 cánh | JP-15224 | 2.5 | 0.412 |
Khung bao fix 2 ray | JP-15239 | 1.4 | 1.396 |
Khung bao fix 3 ray | JP-15240 | 1.4 | 1.943 |
Đố tính chia ô vách kính | JP-15241 | 1.2 | 0.811 |
Nối khung | JP-15243 | 2.0 | 0.099 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Ray nhôm | JP-15237 | 4.3 | 0.14 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
SFD80 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI XẾP TRƯỢT
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao đứng + ngang trên | JP-8002A | 2.0 | 1.877 |
Khung bao dưới ray cao | JP-8004A | 2.0 | 1.664 |
Khung bao dưới âm sàn | JP-8004 | 2.0 | 1.252 |
Cánh xếp trượt | JP-8008 | 2.0 | 2.036 |
Ốp chân cánh | JP-8007 | 2.5 | 0.269 |
Ốp cánh khóa | JP-8006A | 1.5 | 0.677 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Ray nhôm | JP-15237 | 4.3 | 0.14 |
Nối khung bao 80 | JP-8010 | 1.6 | 0.412 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao fix xếp trượt 80 | JP-8009 | 1.4 | 1.145 |
Đố tính chia fix 80 | JP-5002 | 1.2 | 0.749 |
Nẹp kính 8-10mm | JP-8314 | 1.0 | 0.279 |
Nẹp kính 12mm | JP-8327 | 1.1 | 0.264 |
Nẹp kính hộp 19 mm | JP-8315 | 1.1 | 0.249 |
Nẹp kính rèm 33mm | JP-15227 | 1.1 | 0.205 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
SFD80 PLUS | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI XẾP TRƯỢT
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao đứng + ngang trên | JP-8020 | 1.8 - 2.0 | 1.709 |
Khung bao dưới ray cao | JP-8021 | 2.0 | 2.071 |
Khung bao dưới âm sàn | JP-8022 | 1.4 - 2.0 | 1.247 |
Cánh xếp trượt | JP-8023 | 1.8 - 2.0 | 2.154 |
Khung bao dưới ray cao | JP-8004A | 2.0 | 1.664 |
Khung bao dưới âm sàn | JP-8004 | 2.0 | 1.252 |
Ray trên xếp trượt Cmech | JP-8024 | 2.0 | 0.568 |
Ốp cánh khóa | JP-8025 | 1.5 | 0.728 |
Ốp chân cánh | JP-8007 | 2.5 | 0.269 |
Ray nhôm | JP-15237 | 4.3 | 0.14 |
Khung bao fix xếp trượt 80
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao fix xếp trượt 80 | JP-8009 | 1.4 | 1.145 |
Đố tính chia fix 80 | JP-5002 | 1.2 | 0.749 |
Nẹp kính rèm 33mm | JP-15227 | 1.1 | 0.205 |
Nẹp kính 8-10mm | JP-8314 | 1.0 | 0.279 |
Nẹp kính 12mm | JP-8327 | 1.1 | 0.264 |
Nẹp kính hộp 19 mm | JP-8315 | 1.1 | 0.249 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Nối khung bao 80 | JP-8010 | 1.6 | 0.412 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
R83 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA ĐI - SỔ MỞ QUAY
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao cửa đi 83 | JP-8301 | 1.4 - 2.0 | 1.621 |
Khung bao fix + cửa sổ 83 | JP-8301B | 1.4 | 1.259 |
Khung bao đảo chiều | JP-8329 | 1.4 | 0.760 |
Cánh đi mở ngoài | JP-8303 | 2.0 | 1.604 |
Cánh đi mở trong | JP-8304 | 2.0 | 1.604 |
Cánh cửa sổ | JP-8305 | 1.4 | 1.051 |
Cánh cửa sổ quay hất | JP-8326 | 1.4 | 1.181 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Đố đồng số, đi | JP-8306 | 1.4 - 1.7 | 0.96 |
Đố chia ô cánh | JP-8308 | 1.2 | 0.88 |
Đố tính fix 83 | JP-8307 | 1.4 | 1.437 |
Nối khuôn 83 | JP-8311 | 1.4 | 0.383 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Chuyển góc | JP-8318 | 1.6 | 1.470 |
Ốp chân cánh | JP-8309 | 1.2 | 0.421 |
Ngưỡng nhôm | JP-8319 | 1.6 - 2.0 | 0.780 |
Ốp ngưỡng nhôm | JP-8320 | 1.6 | 0.186 |
SW83 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao cửa sổ 83 | JP-6582 | 1.4 | 1.44 |
Khung bao vách kính | JP-8325 | 1.4 | 1.075 |
Cánh sổ lùa 83 | JP-6583 | 1.4 | 0.914 |
Ốp móc sổ lùa 83 | JP-6584 | 1.1 | 0.352 |
Đố đầu cánh | JP-6588 | 1.4 | 0.39 |
Ray nhôm | JP-15237 | 4.3 | 0.14 |
Máng che nước mưa | JP-6587 | 1.4 | 0.131 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
Nẹp kính đón cánh | JP-6586 | 1.4 | 0.212 |
Nẹp kính hộp cánh | JP-6585 | 1.4 | 0.152 |
Thanh phụ gian khóa đa điểm | JP-8388 | 1.4 | 0.235 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Nối khuôn 83 | JP-8311 | 1.4 | 0.383 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Chuyển góc | JP-8318 | 1.6 | 1.470 |
Nẹp kính đơn fix | JP-8314 | 1.1 | 0.279 |
Nẹp kính hộp fix | JP-8315 | 1.1 | 0.249 |
Đố tính fix | JP-15241 | 1.2 | 0.811 |
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao đứng 2 ray | JP-8360 | 2.0 | 1.360 |
Khung bao ngang dưới | JP-8362 | 2.0 | 0.857 |
Khung bao vách kính | JP-8325 | 1.4 | 1.075 |
Khung bao đứng 3 ray | JP-8361 | 2.0 | 1.930 |
Khung bao ngang dưới 3 ray | JP-8363 | 2.0 | 1.315 |
Cánh lùa | JP-8364 | 2.0 | 1.474 |
Ốp móc lùa | JP-8365 | 1.4 | 0.437 |
Ốp tăng cứng cảm kéo | JP-8373 | 1.8 | 1.298 |
Hèm đôi đầu 4 cánh | JP-8370 | 1.7 | 0.259 |
Ốp máng trượt 2 ray | JP-8368 | 1.7 | 0.613 |
Ốp máng trượt 3 ray | JP-8375 | 1.7 | 0.968 |
Thanh phụ gian miếng khóa | JP-8367 | 1.7 | 0.169 |
SD83 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Thanh phụ gian khóa | JP-8366 | 1.7 | 0.247 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Thanh ray phụ | JP-8369 | 1.7 | 0.142 |
Ray đứng cho JP-8362 + 63 | JP-15237 | 4.3 | 0.14 |
Nối khuôn 2 ray | JP-8311 | 1.4 | 0.383 |
Nối khung 3 ray | JP-8374 | 2.0 | 0.953 |
Chuyển góc | JP-8318 | 1.6 | 1.470 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Nẹp kính đón cánh | JP-8371 | 1.1 | 0.211 |
Nẹp kính đón cánh | JP-8376 | 1.0 | 0.202 |
Nẹp kính hộp cánh | JP-8372 | 1.4 | 0.166 |
Nẹp kính đơn fix | JP-8314 | 1.1 | 0.279 |
Nẹp kính đơn fix | JP-8327 | 1.1 | 0.264 |
Nẹp kính hộp fix | JP-8315 | 1.1 | 0.249 |
Đố tính fix 83 | JP-15241 | 1.2 | 0.811 |
Máng che nước mưa | JP-6587 | 1.4 | 0.131 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
Hệ cửa nhôm Maxpro R55 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA MỞ QUAY
Trọng lượng profile là nhôm thô, sau khi xử lý bề mặt có dung sai ± 5%
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao đi 55 | JP-5503 | 1.4 | 1.236 |
Khung bao đi 100 | JP-5521 | 2.0 | 1.879 |
Khung bao sổ 55 | JP-5502 | 1.4 | 0.853 |
Khung bao vách kính | JP-5501 | 1.4 | 0.810 |
Khung bao đảo chiều | JP-5525 | 1.4 | 0.792 |
Cánh sổ không gân | JP-5506 | 1.4 | 1.042 |
Cánh đi mở ra (lớn) | JP-5504A | 2.0 | 1.5 |
Cánh đi mở vào (lớn) | JP-5505A | 2.0 | 1.5 |
Cánh đi mở ra (nhỏ) | JP-5523A | 2.0 | 1.464 |
Cánh đi mở vào (nhỏ) | JP-5524A | 2.0 | 1.464 |
Cánh đi mở vào dùng khóa thông minh | JP-5526 | 2.0 | 2.525 |
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Đố động | JP-5507 | 1.4 | 0.989 |
Đố tính tách khung | JP-5511 | 1.4 | 1.15 |
Đố tính chia ô | JP-5512 | 1.4 | 0.96 |
Ghép khung | JP-5513 | 2.0 | 0.347 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Chuyển góc 90 | JP-5514 | 1.4 | 0.852 |
Ốp chân cánh | JP-5515 | 1.4 | 0.448 |
Ngưỡng nhôm | JP-5522 | 2.0 | 0.743 |
Ốp ngưỡng nhôm | JP-8320 | 1.2 | 0.186 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
Nẹp kính 5-12mm | JP-5516 | 1.0 | 0.276 |
Nẹp kính hộp | JP-5818 | 1.0 | 0.233 |
Nẹp kính rèm | JP-5519 | 1.0 | 0.222 |
Nẹp kính khung bao | JP-5517 | 1.0 | 0.237 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
Cửa nhôm Maxpro hệ SW55 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT
Trọng lượng profile là nhôm thô, sau khi xử lý bề mặt có dung sai ± 5%
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Khung bao sổ lùa 65 | JP-6581 | 1.4 | 1.375 |
Khung bao vách kính | JP-5501 | 1.4 | 0.810 |
Cánh sổ lùa 83 | JP-6583 | 1.4 | 0.914 |
Ốp móc sổ lùa 83 | JP-6584 | 1.1 | 0.352 |
Đố đầu 4 cánh | JP-6588 | 1.4 | 0.239 |
Ray nhôm | JP-15237 | 4.3 | 0.14 |
Ghép khung 65 sang 55 | JP-6589 | 1.4 | 0.410 |
Đố ghép tăng cứng | JP-8328 | 2.0 | 1.841 |
Chuyển góc 90 | JP-5514 | 1.4 | 0.852 |
Thanh phụ gian khóa đa điểm | JP-8388 | 1.4 | 0.235 |
Thanh truyền động | JP-8316 | 2.3 | 0.14 |
Thanh truyền động | JP-7018 | 1.5 | 0.106 |
SW55 | Mặt cắt thông số kỹ thuật | CỬA SỔ MỞ TRƯỢT
Trọng lượng profile là nhôm thô, sau khi xử lý bề mặt có dung sai ± 5%
Tên vật tư nhôm Maxpro | Mã | T(mm) | Kg/m |
---|---|---|---|
Máng che nước mưa | JP-6587 | 1.4 | 0.131 |
Pano | JP-5520 | 0.8 | 0.554 |
Nẹp chỉ tường | JP-8317 | 0.8 | 0.489 |
Nẹp kính đón cánh | JP-6586 | 1.4 | 0.212 |
Nẹp kính hộp cánh | JP-6585 | 1.4 | 0.152 |
Nẹp kính đơn vách kính | JP-5516 | 1.0 | 0.276 |
Nẹp kính hộp vách kính | JP-5818 | 1.0 | 0.233 |
Ngoài ra, Maxpro còn có hệ SD93, Hệ mặt dựng, hệ lam, hệ lan can. Quý khách hàng vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết.
Thanh nhôm Nhật Bản thương hiệu MAXPRO.JP - JAPAN Aluminium là sản phẩm do Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Trung Chính hợp tác với Tập đoàn LIXIL, sản xuất nhôm hàng đầu đến từ Nhật Bản.
Công ty Maxpro mang đến một sản phẩm hoàn hảo toàn diện, được sản xuất với trọng tâm về song vẻ thiết kế, kỹ thuật, màu sắc thẩm mỹ, phù hợp với phong cách thiết kế xây dựng hiện đại, theo quy trình sản xuất nhôm trên công nghệ tiên tiến chất lượng cao nhất của Nhật Bản.
Đặc biệt trên hết là công nghệ xử lý bề mặt Electrodeposition Anodise ED, phủ cứng toàn bộ bề mặt qua nhiều lớp, bảo vệ chống ăn mòn mạnh mẽ, chống trầy xước chống bám bụi tuyệt vời, giữ nguyên màu sắc và vẻ đẹp ban đầu không phai mờ với thời gian.
ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA QUY TRÌNH MẠ ĐIỆN PHÂN - XỬ LÝ BỀ MẶT NHÔM:
Thanh nhôm MAXPRO.JP được sản xuất với phương châm “Chất lượng - Uy tín” hàng đầu đem lại những lợi ích to lớn cho người tiêu dùng, sự mệnh của Maxpro là làm hài lòng khách hàng với các sản phẩm tốt nhất của Maxpro!
Aluminum profile brand MAXPRO.JP is the product of Trung Chinh Import and Export Co., Ltd. in cooperation with LIXIL Group, the leading aluminum production from Japan.
Our company brings a perfect comprehensive product, produced with an unrivaled focus on design, engineering, aesthetic colors, in accordance with modern construction design style, according to the production process. Aluminum production on Japan’s highest quality Advanced Technology.
Especially above all is Electrodeposition Anodise ED surface treatment technology, hardening the entire surface through many layers, strong anti-corrosion protection, excellent anti-scratch anti-dust, preserving the original color and beauty. Head does not fade with time.
ADVANTAGES OF ELECTRIC DISTRIBUTION - PROCESSING SURFACE:
MAXPRO.JP aluminum rods are manufactured with the motto "Quality - Prestige" leading to great benefits to consumers, our mission is to satisfy customers with the best products of we!
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT FEATURED CHARACTERISTICS
Công nghệ Anodise ED (Xử lý mạ điện phân lớp phủ bề mặt) là dòng xử lý dọc hiện đại nhất được thiết kế và lắp đặt theo Công nghệ cao nhất Nhật Bản.
Chất lượng sản phẩm tuân theo JIS (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) để đảm bảo rằng Maxpro sẽ cung cấp sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.
Theo tiêu chuẩn JIS H8602 và được đảm bảo bởi Nhà cung cấp sơn TOA SHINTO cho hiệu suất 25 năm của lớp phủ ED.
Production Specification Standard Refer
Certification
Anodise ED line is the most modern of vertical treatment line was designed and installing under highest Japanese Technologies.
The quality of the product follows the JIS (Japanese Industrial Standard) to ensure the supply of the best product to the customer.
Standard Refer JIS H8602 and Assured by Paint Supplier TOA SHINTO for 25 years performance of ED.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT MANUFACTURING PROCESS
Thanh Nhôm cao cấp MAXPRO.JP được quản lý sản xuất và quản lý chất lượng nghiêm ngặt, triệt để với hệ thống sản xuất khép kín và dây chuyền công nghệ hiện đại, máy móc thiết bị ứng dụng công nghệ cao nhất Nhật Bản, từ công đoạn chế tạo khuôn, đúc, đùn ép...
High quality MAXPRO.JP Aluminum profile is strictly controlled production and quality management with a closed production system and modern technology line, the highest technology application machinery and equipment in Japan, from molding, casting, extrusion...
VẬT ĐÚC / CASTING
Phôi nhôm được nung chảy trong lò nung, vừa chảy vào khuôn vừa được làm lạnh đột ngột, hình thành nên thanh Billet hình trụ tròn có chiều dài 6.5m.
Melt aluminum ingot on melting furnace and make 6.5m cylindrical billets.
Billet được cắt theo chiều dài yêu cầu và đùn ép tới độ dài 50 - 60m. Mỗi dây chuyền sản xuất được trang thiết bị máy kéo giãn hai đầu (Puller) nhằm nâng cao tính hiệu quả.
Cut of the Billet to required length and extrude it to 50 - 60m. Each production line equips twin pullers for superior efficiency.
Chế tạo khuôn
Die making
Cắt theo chiều dài yêu cầu
Cut to the required length
Đạt độ chính xác cao về kích thước
Achieve high dimension accuracy
Xử lý nhiệt để đạt độ cứng cần thiết
Tempering in aging furnace
QUY TRÌNH XỬ LÝ BỀ MẶT MẠ ĐIỆN PHÂN ELECTRODEPOSITION COATING PROCESS
CÔNG NGHỆ ANODIZING / ANODIZING TECHNOLOGY
Quá trình hình thành một lớp anodic oxide trên bề mặt đùn nhôm thông qua quá trình nhúng điện hóa học. Giúp tăng cường độ cứng cho lớp bảo vệ oxide tự nhiên.
The process of forming an anodic oxide layer on aluminum extruded surface through electrochemical dipping process. Helps increase the hardness of the natural oxide protection layer.
MÀU ĐIỆN PHÂN / ELECTROLYTIC COLORING
Lấp đầy các lỗ nhỏ mở ra sau quá trình Anodizing bằng hợp chất kim loại, tạo nên nền màu tối cho lớp gương thép không gỉ.
Filling the small holes opened after the Anodizing process with a metal compound, creating a dark background for the stainless steel mirror layer.
MẠ ĐIỆN LỚP PHỦ BỀ MẶT / ELECTRODEPOSITION COATING
Quá trình phủ của kết tủa hợp chất Resin trên bề mặt nhôm theo nguyên tắc điện di trong bể điện tích. Sau quá trình này, vật liệu được nung lên để tạo thành lớp sơn. Một loạt các màu chính và hoàn thiện có thể đạt được bao gồm bóng hoặc mờ, trắng sang đen.
The coating process of Resin compound precipitates on aluminum surface following the principle of electrophoresis in a charge tank. After this process, the material is calcined to form a film of paint. A range of primary and decorative colors can be achieved including gloss or matte finishes, from white to black.
KỸ THUẬT XỬ LÝ BỀ MẶT MẠ ĐIỆN PHÂN ELECTRODEPOSITION COATING TECHNIQUE
Với vị thế tạo nên xu hướng công nghệ đột phá toàn cầu, Quy trình xử lý bề mặt Thanh nhôm MAXPRO.JP được áp dụng công nghệ Độc quyền TEXGUARD - tạo lớp phủ tăng cường bảo vệ bề mặt mang lại những đặc điểm nổi bật:
With the position that creates global breakthrough technology trends, the surface treatment process of MAXPRO.JP Aluminum bar is applied with the exclusive TEXGUARD technology - The electrolytic step is based on the film layer - the enhanced protection layer. Bringing key advantages:
ĐẶC ĐIỂM 1 - SỨC ĐỀ KHÁNG CAO VỚI THỜI TIẾT / FEATURE 1 - RESISTANCE AGAINST COLOR FADE
Kết quả thử nghiệm cho thấy lớp phủ độc quyền TEXGUARD mang lại mức độ chống phai màu gấp đôi so với lớp sơn phủ thông thường, mức độ sáng bóng tự nhiên cao và tăng cường tuổi thọ bề mặt trong thời gian dài hơn đáng kể.
Investigations have shown that TEXGUARD exhibits twice the level of fade resistance as our previous coating. The gloss level is still much higher, for a significantly longer period of time, suggesting an increase in the color fastness.
ĐẶC ĐIỂM 2 - TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG CHỐNG TRẦY XƯỚC / FEATURE 2 - ENHANCED SCRATCH RESISTANCE
Kỹ thuật bề mặt tạo ra một cấu trúc phần tử liên kết mạnh mẽ chống lại các vết trầy xước và các hư hại.
Bonds between the molecules of the coating material are improved results in a tougher, more resistant layer.
ĐẶC ĐIỂM 3 - CHỐNG BÁM BẨN - DỄ LAU CHÙI / FEATURE 3 - EASY CLEAN SURFACE
Một kết cấu bề mặt đặc đáo là thông qua việc sử dụng TEXGUARD nhờ vào các phân tử bề mặt kết nối nhiều hơn. Cho phép bề mặt bẩn gần như “TỰ LÀM SẠCH” và yêu cầu bảo trì thấp hơn.
A unique surface texture is through the use of TEXGUARD thanks to the more - linked molecules. Gives near "self cleaning" surface results and requires lower maintenance.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH WARRANTY POLICY
UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - BỀN VỮNG PRESTIGE - QUALITY - SUSTAINABILITY
Định hướng phát triển và xu hướng của cửa nhôm MaxPro trong tương lai:
MaxPro sẽ tiếp tục nâng cao chất lượng sản phẩm, mở rộng mạng lưới phân phối và đổi mới công nghệ sản xuất để đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của khách hàng và xu hướng phát triển của thị trường.
Để tìm hiểu chi tiết về xưởng cửa nhôm cao cấp thêm:
- Quý vị xem bài viết: Cửa nhôm cao cấp Việt Minh Long
- Nhà Máy cửa nhôm VML: Hồ sơ Việt Minh Long
- Bộ sự tập công trình: Cửa nhôm cho Dinh thự, Biệt phủ
- Công trình tiêu biểu: Thi công cửa nhôm
Để yêu cầu thiết kế, hồ sơ cửa và tư vấn kỹ thuật xin liên hệ:
Phòng tiếp nhận thông tin khách hàng xưởng cửa nhôm
[M]: 0932.157.268 | [E]: xuongcuanhom@gmail.com
[Website]: https://www.vietminhlong.vn
Kỹ thuật - Báo giá
Phòng đại lý - Phân phối
Phòng kinh doanh dự án
VIỆT MINH LONG - Cung cấp cửa nhôm CHẤT LƯỢNG CAO
Tổng đài - Báo giá: 0935 6666 11
Nhà máy sản xuất: Vĩnh Phú 33, P.Vĩnh Phú, TP.Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0935 6666 11
Hệ thống cung cấp lắp đặt cửa nhôm uy tín tại Hồ Chí Minh | Miền Nam.
Email: xuongcuanhom@gmail.com
- Trụ sở: P. Tân Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
- Showroom: T29 Building, KĐTTM The Seasons Bình Dương, KP. Đông Nhì, TP. Thuận An, Bình Dương
Địa chỉ: Đường Vĩnh Phú 33, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
Tổng đài CSKH: 0935 6666 11
CÔNG TY SẢN XUẤT CỬA NHÔM VIỆT MINH LONG
Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0312451336 do Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 09/09/2013
Copyright © 2010 vietminhlong | 0935 6666 11